český हिन्दी ภาษาไทย 中国 Dansk Deutsch English Español Francais Italiano 한국의 magyar Nederlands Polskie Português Român Slovenščina slovenský Svenska Türkçe tiếng việt
Bình xịt khí dung dạng lỏng thẩm thấu, 100% từ thực vật - IMPACT - iBiotec
Last update: 2023/10/16 14:58

   

KHÍ DUNG LNG THM THU KHÔNG MÙI

100% GC THC VT

DU THM THU, CHT KH OXY, CHT BÔI TRƠN,

 XUÔNG CẤP, KINH TỚM

CHT CHNG DÍNH, CHT CHNG DÍNH KHUÔN,

CHT LÀM MI, CHT LÀM SÁNG

 

 

 

 

 

 

 

Bôi trơn mnh m,

chng mài mòn

th nghim ma sát SRV 0,12.

Giúp gim tiêu th năng lượng, mđộ n khi vn hành và gim nhu cu tháo d.

  

Cht thm thu mnh

Sc căng b mt thp 23,4 Dynes/cm

 

Cht kh oxy mnh

Được th nghim theo tiêu chun MIL A 907 ED, mô-men xon ni lng 12 Nm

 

Cht ty hín tc thì

Th nghim ty nhđường 40g  20°C, 3'15"

 

Du thm thu dùng cho các ngành nông nghip thc phm, Đảm bo không cha HC, không cha MOSH/POSH và không cha MOAH. 

Báo cáo phân tích có sẵn khi có yêu cầu 

21/006838 LC GC-FID DIN/EN 16995

 

Đảm bo không cha thuc tr sâu tn dư và không cha GMO

 

 

 

 

Dầu thẩm thấu đa chức năng gốc thực vật, không mùi, NSF H1, đảm bảo không chứa HC, không chứa MOSH/POSH, không chứa MOAH, đảm bảo không chứa thuốc trừ sâu tồn dư, không chứa GMO. DETECT BLUE thiết bị có thể di chuyển được, có thể nhận dạng, có thể phát hiện. 3% chất đẩy không cháy có nguồn gốc tự nhiên, 97% sản phẩm hoạt tính. Bảo trì, sửa chữa và vận hành nông nghiệp (MRO) thực phẩm và bảo trì công nghiệp COM. MOSH POSH MOAH. dầu thẩm thấu không mùi

 

 

                             Tải xuống bảng kỹ thuật

 

CÁC ĐẶC TÍNH VT LÝ VÀ HÓA HC

ĐẶC TÍNH

  TIÊU CHUN

GIÁ TR

ĐƠN V

Vẻ bề ngoài

  Thị giác

Trong suốt 

-

Màu sắc

  Thị giác

Hổ phách

-

Mùi

  Khứu giác

Không có

-

Mật độ ở 25°C

  NF EN ISO 12185

0,944

kg/m3

Chỉ số khúc xạ

  ISO 5661

1,4250

-

Điểm đóng băng

  ISO 3016

- 22

°C

Độ hòa tan trong nước

  -

Một phần, có thể tráng rửa

%

Độ nhớt động học ở 40°C

  NF EN 3104

4,0

mm²/s

Giá trị axit

  EN 14104

 nm

mg(KOH)/g

Giá trị i-ốt

  NF EN 14111

nm

gI2/100g

Hàm lượng nước

  NF ISO 6296

50

ppm

Cặn sau khi tráng rửa bằng nước

  NF T 30-084

0

%

ĐẶC ĐIM HIU SUT KHI LÀ DUNG MÔI TY NHN

ĐẶC TÍNH

  TIÊU CHUN

GIÁ TR

ĐƠN V

Chỉ số KB

  ASTM D 1133

180

-

Tốc độ bay hơi

  -

N/A

phút

Sức căng bề mặt ở 20°C

  ISO 6295

 23,4

Dynes/cm

Điện áp đánh thủng ở 20°C

  NF EN 60156/IEC 156

48

kV

Ăn mòn lưỡi đồng 100h ở 40°C

  ISO 2160

1a

Rating

ĐẶC ĐIM HIU SUT KHI LÀ CHT BÔI TRƠN

ĐẶC TÍNH

 TIÊU CHUN

 GIÁ TR

ĐƠN V 

Tiềm năng giảm ồn

 Phương pháp GRW

- 60

 dB

ĐẶC TÍNH AN TOÀN CHÁY N

ĐẶC TÍNH

TIÊU CHUN

GIÁ TR

ĐƠN V

Điểm chớp cháy (chân không)

  ISO 2719

 > 100

°C

Điểm tự bốc cháy

  ASTM E 659

> 230

°C

Giới hạn nổ dưới

  NF EN 1839

1

% (theo thể tích)

Giới hạn nổ trên

  NF EN 1839

6

% (theo thể tích)

Hàm lượng các chất dễ nổ, oxy hóa, dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy

 

  Quy định CLP

 

0

 

%

ĐẶC TÍNH ĐỘC T

ĐẶC TÍNH

TIÊU CHUN

GIÁ TR

ĐƠN V

Giá trị anisidine

  NF ISO 6885

< 6

-

Giá trị peroxit

  NF ISO 3960

< 10

meq(O2)/kg

TOTOX (giá trị anisidine + 2x giá trị peroxit)

  -

< 26

-

CMR, hàm lượng chất gây kích ứng và ăn mòn

  Quy định CLP

 0 

%

Hàm lượng metanol dư từ quá trình đổi khác cấu trúc este

  GC-MS

 0 

%

Phát thải các hợp chất độc hại, CMR, chất kích thích, ăn mòn ở 160°C.

  GC-MS

0

%

ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG

ĐẶC TÍNH

TIÊU CHUN

GIÁ TR

ĐƠN V

Gây nguy hại cho nước

  WGK Đức

 1

loại

Khả năng phân hủy sinh học sơ cấp CEC 21 ngày ở 25°C

  L 33 T 82

trên 90

%

Khả năng phân hủy sinh học sẵn có

OECD 301 A trong 28 ngày

Sự biến mất của COD

 

  ISO 7827

 

trên 80

 

%

Khả năng phân hủy sinh học sẵn có và hoàn toàn

OECD 310 C trong 28 ngày

Khả năng phân hủy sinh học ở 69 ngày

 

  MITI sửa đổi

 

trên 90

 100

 

%

%

Khả năng tích lũy sinh học

hệ số phân vùng nước n-octanol

 

  OECD 107

 

ít hơn 3

 

log Kow

Áp suất hơi ở 20°C

  NF EN 13016-1

< 0,1

hPa

Hàm lượng VOC

(Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)

 

  -

 

0

 

%

Hàm lượng lưu huỳnh

 Nhiệt lượng kế bom

 GC-MS

< 200

ppm

Hàm lượng benzen

  ASTM D6229

0

%

Tổng hàm lượng halogen

 Nhiệt lượng kế bom

 GC-MS

 < 200

ppm

Hàm lượng dung môi clo hóa

  -

 0 

 

Hàm lượng dung môi thơm

  -

 0 

 

Hàm lượng các chất độc hại đối với môi trường

  Quy định CLP

 0 

%

Hàm lượng các hợp chất có tiềm năng làm nóng địa cầu (GWP)

  -

0

%

Hàm lượng các hợp chất có tiềm năng suy giảm tầng ozon (ODP)

  -

0

%

Phân tích vòng đời, cân bằng cacbon.

  ISO 14040

4:57

Tương đương cacbon Kg

  • N/M: không được đo lường hoặc không thể đo lường N/A: không áp dụng

 

HƯỚNG DN S DNG VÀ BIN PHÁP PHÒNG NGA KHI S DNG 

Sử dụng vòi phun thích hợp, lắc bình xịt khí dung trong vài giây, phun lên các bề mặt cần xử lý. Nếu cần, hãy lau bằng khăn ẩm sau khi xử lý.

Thận trọng:  Sau khi vệ sinh hoặc vô tình làm đổ, sàn nhà có thể bị trơn trượt; rửa sạch với nước. IMPACT cũng là một chất bôi trơn. Không sử dụng trên dây đai truyền động hoặc làm chất tẩy rửa phanh.

Nguy hiểm khi là khí dung. Tuân theo các biện pháp phòng ngừa an toàn, các cụm từ an toàn trên bao bì, tham khảo bảng dữ liệu an toàn. Chỉ dành cho mục đích sử dụng chuyên nghiệp.

 

 

Sản xuất,bôi trơn,lau chùi,bảo vệ, 
Dịch vụ IBiotec
® Tec Industries® 
Phục vụ cho một phạm vi đầy đủ 
các sản phẩm ngành công nghiệp cụ thể.

 


 

Bạn mong muốn  :

 

một mẫu miễn phí

một đề xuất kỹ thuật

một bảng kỹ thuật

một bảng dữ liệu an toàn

 

- Hãy liên hệ với chúng tôi -

 


Dịch vụ IBiotec® Tec Industries®

nhà sản xuất sản phẩm hóa học kỹ thuật, 
cám ơn bạn đã ghé thăm.



Dịch vụ IBiotec® Tec Industries® được phát trên : YOUTUBE